148 lines
4.1 KiB
JSON
148 lines
4.1 KiB
JSON
|
{
|
||
|
"name": "Kiếm Chuông",
|
||
|
"description": "Kiếm lớn và nặng có gắn thêm đồng hồ, nhưng cơ quan tính giờ của nó đã bị phá hoại.",
|
||
|
"weapontype": "Trọng Kiếm",
|
||
|
"rarity": "4",
|
||
|
"story": "Thanh đại kiếm kì lạ, thân kiếm được trang bị một chiếc đồng hồ tinh tế tuyệt đẹp.\nChiếc đồng hồ tạo nên bản nhạc sát cánh và chiến đấu cùng với người bạn đồng hành.\nSau khi đoàn nhạc giải nghệ, đại kiếm chìm trong hồ nước axit khiến chiếc đồng hồ ngừng quay.\nThế nhưng đó vẫn là một vũ khí chí mạng.\n\nKẻ phản nghịch đồng hành cùng gánh hát rong tên là Kreuzlied, từng là một thành viên của gia tộc Lawrence.\nThời đại ấy các học giả và nhà thơ không được biên soạn lịch sử, ấy là do giới quý tộc cũ không thích ghi chép lại sự trụy lạc của mình.\nDo đó, khi anh ta vung thanh kiếm trong tay lên, cũng là lúc chuông trong thanh kiếm vang ra nhạc điệu, khiến tầng lớp quý tộc cũ vô cùng khiếp sợ.\n\nSau khi khởi nghĩa thất bại, không rõ cách xử phạt Kreuzlied, có lẽ ở một khía cạnh nào đó đã chứng minh được xuất thân cao quý của anh ta.\nTương truyền sau khi anh bị đuổi đi, vẫn nuôi ý định cùng những người đồng liêu đã chết, xây dựng tổ chức dưới mặt đất nhằm lật đổ quý tộc cũ,\nCùng với sự giúp đỡ trong khởi nghĩa nô lệ giác đấu nơi ngoại quốc phía tây xa xăm.\n\nTrong quá khứ, những người nhàn rỗi cho rằng tổ chức của Kreuzlied vẫn liên tục hoạt động,\nĐể bảo vệ Mondstadt, làm những việc mà Đội Kỵ Sĩ Tây Phong không nên làm,\nTheo truyền thuyết, đến cả \"sói con\" Rostam cũng che giấu Đại Đội Trưởng tham gia tổ chức vô danh này...",
|
||
|
"baseatk": 42,
|
||
|
"substat": "HP",
|
||
|
"subvalue": "9",
|
||
|
"effectname": "Kẻ Bảo Vệ Phản Nghịch",
|
||
|
"effect": "Khi nhận sát thương sẽ tạo ra khiên có lượng hấp thụ sát thương bằng {0} giới hạn HP, kéo dài 10s hoặc đến khi khiên mất hiệu lực, mỗi {1} chỉ thi triển 1 lần. Khi nhân vật được khiên bảo vệ, sát thương tạo thành tăng {2}.",
|
||
|
"r1": [
|
||
|
"20%",
|
||
|
"45s",
|
||
|
"12%"
|
||
|
],
|
||
|
"r2": [
|
||
|
"23%",
|
||
|
"45s",
|
||
|
"15%"
|
||
|
],
|
||
|
"r3": [
|
||
|
"26%",
|
||
|
"45s",
|
||
|
"18%"
|
||
|
],
|
||
|
"r4": [
|
||
|
"29%",
|
||
|
"45s",
|
||
|
"21%"
|
||
|
],
|
||
|
"r5": [
|
||
|
"32%",
|
||
|
"45s",
|
||
|
"24%"
|
||
|
],
|
||
|
"weaponmaterialtype": "",
|
||
|
"costs": {
|
||
|
"ascend1": [
|
||
|
{
|
||
|
"name": "Mora",
|
||
|
"count": 5000
|
||
|
},
|
||
|
{
|
||
|
"name": "Ngói Vỡ Tháp Cô Vương",
|
||
|
"count": 3
|
||
|
},
|
||
|
{
|
||
|
"name": "Sừng Nặng",
|
||
|
"count": 3
|
||
|
},
|
||
|
{
|
||
|
"name": "Mật Hoa Lừa Dối",
|
||
|
"count": 2
|
||
|
}
|
||
|
],
|
||
|
"ascend2": [
|
||
|
{
|
||
|
"name": "Mora",
|
||
|
"count": 15000
|
||
|
},
|
||
|
{
|
||
|
"name": "Xác Tàu Tháp Cô Vương",
|
||
|
"count": 3
|
||
|
},
|
||
|
{
|
||
|
"name": "Sừng Nặng",
|
||
|
"count": 12
|
||
|
},
|
||
|
{
|
||
|
"name": "Mật Hoa Lừa Dối",
|
||
|
"count": 8
|
||
|
}
|
||
|
],
|
||
|
"ascend3": [
|
||
|
{
|
||
|
"name": "Mora",
|
||
|
"count": 20000
|
||
|
},
|
||
|
{
|
||
|
"name": "Xác Tàu Tháp Cô Vương",
|
||
|
"count": 6
|
||
|
},
|
||
|
{
|
||
|
"name": "Sừng Đồng Đen",
|
||
|
"count": 6
|
||
|
},
|
||
|
{
|
||
|
"name": "Mật Hoa Lấp Lánh",
|
||
|
"count": 6
|
||
|
}
|
||
|
],
|
||
|
"ascend4": [
|
||
|
{
|
||
|
"name": "Mora",
|
||
|
"count": 30000
|
||
|
},
|
||
|
{
|
||
|
"name": "Mảnh Vỡ Tháp Cô Vương",
|
||
|
"count": 3
|
||
|
},
|
||
|
{
|
||
|
"name": "Sừng Đồng Đen",
|
||
|
"count": 12
|
||
|
},
|
||
|
{
|
||
|
"name": "Mật Hoa Lấp Lánh",
|
||
|
"count": 9
|
||
|
}
|
||
|
],
|
||
|
"ascend5": [
|
||
|
{
|
||
|
"name": "Mora",
|
||
|
"count": 35000
|
||
|
},
|
||
|
{
|
||
|
"name": "Mảnh Vỡ Tháp Cô Vương",
|
||
|
"count": 6
|
||
|
},
|
||
|
{
|
||
|
"name": "Sừng Hắc Tinh",
|
||
|
"count": 9
|
||
|
},
|
||
|
{
|
||
|
"name": "Mật Hoa Nguyên Tố",
|
||
|
"count": 6
|
||
|
}
|
||
|
],
|
||
|
"ascend6": [
|
||
|
{
|
||
|
"name": "Mora",
|
||
|
"count": 45000
|
||
|
},
|
||
|
{
|
||
|
"name": "Mảnh Giấc Mơ Tháp Cô Vương",
|
||
|
"count": 4
|
||
|
},
|
||
|
{
|
||
|
"name": "Sừng Hắc Tinh",
|
||
|
"count": 18
|
||
|
},
|
||
|
{
|
||
|
"name": "Mật Hoa Nguyên Tố",
|
||
|
"count": 12
|
||
|
}
|
||
|
]
|
||
|
}
|
||
|
}
|